University of Toledo
  • United States
  • Toledo, Ohio, United States
    • Loại trường: University
    • Học bổng: $7,500 ~ $9,160/Năm
Ranking

#Chương trình thực tập của UToledo được xếp vào danh sách “Best of Co-op” bởi World Association for Cooperative Education.
# Hạng 146 Đại học công lập toàn quốc (US News & World Report 2022)
# Hạng 36 toàn quốc ngành Vật lý trị liệu (US News & World Report 2022). 
# Hạng 57 toàn quốc ngành Dược (US News & World Report). 
# Hạng 88 toàn quốc khối ngành  Khoa học và sức khỏe (US News & World Report 2022).
# Hạng 136 toàn quốc ngành  Luật (US News & World Report 2022).
# Hạng 170 toàn quốc khối ngành Kỹ sư (US News & World Report 2022).
# Trường Kinh doanh ĐH Toledo đạt kiểm định chất lượng của AACSB - hiệp hội các trường đào tạo kinh doanh toàn cầu.

Strong Majors
  • Khối ngành Kinh doanh: Phát triển mạng lưới kinh doanh (Professional Sales), Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Quản lý Y tế.
  • Khối ngành Kỹ sư: Máy tính, Xây dựng, Hóa, Y sinh
    Khối ngành Máy tính, Lập trình, Khoa học dữ liệu.
  • Khối ngành Y tế: Xét nghiệm y khoa, Tiền Y/ Tiền Dược/ Tiền Nha, Y tế cộng đồng, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng, Khoa học Y sinh, Dinh dưỡng.
  • Khối ngành Dược: Dược sỹ (6 năm), Khoa học Dược phẩm, Dược học - bào chế, Dược mỹ phẩm.
  • Khối ngành Nghệ thuật - Thiết kế: Thiết kế, Nghệ thuật thị giác, Sản xuất phim.
  • Khối ngành xã hội: Tâm lý
Key Facts
  • Hầu hết các ngành đều có chương trình thực tập. Riêng các ngành Kỹ sư ở ĐH Toledo đều được thiết kế xen kẽ với 3 kỳ Thực tập hưởng lương (Co-op) với mức lương $10.000/kỳ, giúp cắt giảm đáng kể chi phí và tạo nên lợi thế cạnh tranh ưu việt cho sinh viên trong thị trường lao động sau khi tốt nghiệp.
  • ĐH Toledo là thành viên sáng lập của Hiệp hội University Sales Center Alliance (USCA)
  • Chính sách cam kết giữ nguyên toàn bộ chi phí (bao gồm học phí, phụ phí, sinh hoạt phí) không đổi trong suốt 4 năm theo học.

MightyID Academy

Canada
Vancouver, British Columbia, Canada

Brock University

Canada
St. Catharines, Ontario, Canada

University of The Incarnate Word

United States
San Antonio, Texas, United States

San Jose Community College

United States
San Jose, California, United States

Butte-Glenn Community College

United States
Oroville, California, United States
Xem thêm
Filter
0

Bộ lọc trường

1. Tổng quan

University of Toledo được thành lập vào năm 1872, là trường đại học công lập nghiên cứu với số lượng sinh viên hiện tại 20.000 sinh viên đến từ 84 quốc gia. Khuôn viên trường có 9 ký túc xá nội trú, Trung tâm giả trí cho sinh viên, trung tâm lớp học tiên phong ở trong các toà nhà, sân vận động bóng đá, khu phức hợp thể thao. Bên cạnh đó trường còn cung cấp hơn 400 tổ chức và câu lạc bộ sinh viên, hơn 270 chương trình đào tạo ở bậc đại học và sau đại học, 13 trường trực thuộc và có sinh viên đến từ 80 quốc gia trên thế giới, U Toledo là một cộng đồng đa dạng và cởi mở.

Các chương trình hợp tác giáo dục của U Toledo cũng là một điều đáng để nói đến, University of Toledo hiện là một trong 8 trường đại học đưa Co-op trở thành bắt buộc trong các chương trình cấp bằng. Đặc biệt là chương trình thực tập của College of Engineering phải hoàn thành tối thiểu 3 kỳ thực tập. Đây là cơ hội tốt để sinh viên có cơ hội cọ sát và trải nghiệm với môi trường làm việc làm thực tế. 

Toạ lạc thành phố Toledo nằm gần các thành phố lớn bào gồm Chicago mất 4 giờ lái xe về phía Tây), Toroto (5 giờ về phía đông Bắc). Giao thông nằm ở khu vực lân cận và có giá cả phải chăng - với sân bay, ga xe lửa và dịch vụ xe buýt miễn phí đưa sinh viên đi khắp thành phố. Không những vậy, các bạn còn có thể tham gia các hoạt động địa phương, hoạt động ngoài trời, sân khấu nhạc và còn thế nữa, hứa hẹn sẽ mang lại cho các bạn nhiều trải nghiệm khó quên. Không chỉ vậy mà nơi đây còn là trự sở chính của một số công ty trong nhóm tập đoàn hàng đầu nước Mỹ Fortune 500 cùng với những doanh nghiệp khác góp phần tạo nên quan hệ đối tác với UT nhằm hỗ trợ sinh viên và giảng viên nghiên cứu, thực tập và cơ hội nghề nghiệp.

 

2. Yêu cầu đầu vào

Bậc đại học

  • Điểm trung bình (GPA): 6.25+/10 (2.5+/4.0)
  • Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • TOEFL iBT: 71+, IELTS: 6.0+
  • Bài thi chuẩn hoá - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • SAT hoặc ACT (Nên có)
  • Thư giới thiệu
  • Bài luận

 

3. Học bổng

3.1 Mức học bổng

  • Năm nhất: $7,500 - $9,160/Năm (Tái tục hàng năm)
  • Chuyển tiếp: $7,500 - $8,500/Năm (Tái tục hàng năm)

3.2 Điều kiện học bổng

Bậc đại học

  • Điểm trung bình (GPA): 7.5+/10 (3.0+/4.0)
  • Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • TOEFL iBT: 71+, IELTS: 6.0+
  • Bài thi chuẩn hoá - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • SAT hoặc ACT (Nên có)
  • Resume
  • Bài luận
  • Thư giới thiệu

 

4. Chi phí trung bình ước tính hàng năm

Học Phí: $20,822

Phí sinh hoạt: $13,946