University of Saskatchewan
  • Canada
  • Saskatoon, Saskatchewan, Canada
    • Loại trường: University
    • Học bổng: $500 ~ $1,500/Năm
Ranking
  • #20 Trường tốt nhất ở Canada
  • 21 Trường đại học tốt nhất Canada theo danh tiếng
Strong Majors
  • Khối ngành Kinh tế: Kế toán, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh khởi nghiệp, Quản lý chuỗi cung ứng.
  • Khối ngành Khoa học: Sinh học tế bào, Sinh lý và Dược lý, Y sinh, Hóa sinh, Vi sinh và Miễn dịch học, Khoa học thần kinh, Khoa học Dược phẩm, Khoa học Thực phẩm, Môi trường.
  • Khối ngành Máy tính - Kỹ sư: Máy tính, Lập trình, Xây dựng, Hóa, Địa chất, Môi trường.
  • Khối ngành Thiết kế: Quy hoạch Đô thị và Vùng.
  • Khối ngành xã hội: Âm nhạc, Giáo dục, Ngôn ngữ học.
Key Facts
  • Một trong những trường đại học top đầu ở Canada.
  • Tọa lạc ở Saskatoon, thành phố lớn nhất bang Saskatchewan, được bình chọn tốt nhất quốc gia về chất lượng nước và không khí.
  • Hạng 22 Đại học Danh tiếng nhất Canada (Maclean's 2023).
  • Graduate Retention program: Chính sách hoàn học phí lên đến $20,000, khấu trừ vào thuế thu nhập, áp dụng cho sinh viên quốc tế học và làm việc ở bang Saskatchewan.

MightyID Academy

Canada
Vancouver, British Columbia, Canada

Brock University

Canada
St. Catharines, Ontario, Canada

University of The Incarnate Word

United States
San Antonio, Texas, United States

San Jose Community College

United States
San Jose, California, United States

Butte-Glenn Community College

United States
Oroville, California, United States
Xem thêm
Filter
0

Bộ lọc trường

1. Tổng quan

Được thành lập vào năm 1907 University of Saskatchewan, đại học Saskatchewan đã được biết đến là một trường đại học dựa trên nghiên cứu nổi tiếng. Khởi đầu là một trường đại học về nghiên cứu trong nông nghiệp, sau đó mở rộng phạm vi sang các nghiên cứu về y học, nghệ thuật và khoa học, luật, kỹ thuật, thần học, v.v. USask nhận được số tiền khoảng 175 triệu đô la từ các nhà tài trợ để thực hiện các nghiên cứu. Đây là đặc điểm chính của trường cho phép sinh viên thực hiện các nghiên cứu và có đủ điều kiện để cung cấp và hỗ trợ trong suốt quá trình học tập của sinh viên. Một số lĩnh vực mà trường đại học tiến hành nghiên cứu là - Nông nghiệp, Tài nguyên nước, An ninh lương thực, Động vật, v.v.

Toạ lạc tại Saskatoon thành phố có nhiều nắng ấm chang hoà cùng với các hoạt động được diễn ra như sự kiện nhạc sống, lễ hội, trải nghiệm văn hoá được diễn ra quanh năm. Với sự kết hợp với nhiều nền văn hoá, các khu mua sắm ở địa phương và ẩm thực phong phú đã làm tạo điểm nhấn cho nới đây. Không những vậy, Saskatoon là một trong những nơi có chi phí sinh hoạt thấp nhất ở các thành phố lớn ở Canada, tạo điều kiện thuận cho những ai đang học tập làm việc tại đây.

Hiện có đến 25,900 sinh viên đang theo học tại trường, trong đó có khoảng 3,100 sinh viên quốc tế đến từ 131 quốc gia khác nhau trên thế giới và trở thành một phần của gia đình USask, nơi đang cung cấp hơn 200 chương trình cấp bằng, hơn 130 câu lạc bộ và hiệp hộp trong khuôn viên trường. Các cựu sinh viên tại USak, được công nhận về tinh thần làm việc mạnh mẽ, bản chất tháo vát và quyết tâm, đang dẫn đầu sự thay đổi ở đây trong nước và trên toàn thế giới, khi nhận được giải Nobel hoá học, có 72 học giả, đạt được 5 huy chương vàng Olympic và 1vị trở thành thủ tướng Canada. 

 

2. Yêu cầu đầu vào

Bậc đại học

  • Điểm trung bình (GPA): 6.9+/10 (2.75+/4.0)
  • Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • TOEFL iBT: 86+, IELTS: 6.5+
  • Thư giới thiệu

Bậc sau đại học

Ngành : MBA, Y tá/ Điều dưỡng, Quản lý công, Phát triển bền vững (Sustainability)

  • Điểm trung bình (GPA): 7.5+/10 (3.0+/4.0)
  • Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • TOEFT iBT: 86+, IELTS: 6.5+
  • MBA: Yêu cầu GMAT 550+ và 2 năm kinh nghiệm làm việc
  • Bài luận
  • Thư giới thiệu

 

3. Mức học bổng

3.1 Mức học bổng

Từ $500 ~ $1,500/Năm

3.2 Điều kiện học bổng

  • Điểm trung bình (GPA): 7.5+/10 (3.0+/4.0)
  • Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau:
  • TOEFL iBT: 86+, IELTS: 6.5+
  • Resume
  • Bài luận
  • Thư giới thiệu

 

4. Chi phí trung bình ước tính hàng năm

Bậc đại học: $25,751 ~ $30,060

Bậc sau đại học: $10,943 ~ 12,945

Chi phí sinh hoạt: $11,000